Đọc nhanh: 起模范 (khởi mô phạm). Ý nghĩa là: Để đặt một ví dụ.
起模范 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Để đặt một ví dụ
to set an example
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起模范
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 模范 事迹
- sự tích gương mẫu.
- 我们 厂里 出 了 不少 劳动模范
- nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.
- 他 是 模范
- Anh ấy là tấm gương mẫu.
- 模范人物
- nhân vật mẫu mực; nhân vật điển hình.
- 他 的 模样 看起来 很 朴实 憨厚
- Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.
- 这个 连队 被 定名 为 爱民模范 连
- đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân.
- 小张 当 了 劳动模范 , 咱 全村 都 很 光彩
- cậu Trương là điển hình lao động, làm cả thôn chúng tôi đều vẻ vang lây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
模›
范›
起›