Đọc nhanh: 劳动模范 (lao động mô phạm). Ý nghĩa là: chiến sĩ thi đua, Chiến Sĩ Thi Đua; Tấm Gương Lao Động; anh hùng lao động. Ví dụ : - 爸爸当上了全国劳动模范,左邻右舍都来表示庆贺。 Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.. - 我们厂里出 了不少劳动模范。 nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.. - 小张当了劳动模范,咱全村都很光彩。 cậu Trương là điển hình lao động, làm cả thôn chúng tôi đều vẻ vang lây.
劳动模范 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến sĩ thi đua
中国授予在生产建设中成绩卓著或有重大贡献的先进人物的一种光荣称号简称劳模
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
- 我们 厂里 出 了 不少 劳动模范
- nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.
- 小张 当 了 劳动模范 , 咱 全村 都 很 光彩
- cậu Trương là điển hình lao động, làm cả thôn chúng tôi đều vẻ vang lây.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. Chiến Sĩ Thi Đua; Tấm Gương Lao Động; anh hùng lao động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动模范
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 我们 厂里 出 了 不少 劳动模范
- nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
- 小张 当 了 劳动模范 , 咱 全村 都 很 光彩
- cậu Trương là điển hình lao động, làm cả thôn chúng tôi đều vẻ vang lây.
- 他 模仿 我 的 行动
- Anh ta mô phỏng hành động của tôi.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
劳›
模›
范›