Đọc nhanh: 败类 (bại loại). Ý nghĩa là: phần tử cặn bã; phần tử biến chất; kẻ suy đồi; phần tử thoái hoá. 指集体中的变节分子或道德极端.
败类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần tử cặn bã; phần tử biến chất; kẻ suy đồi; phần tử thoái hoá. 指集体中的变节分子或道德极端
指集体中的变节分子或道德极端
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败类
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 二班 的 球队 被 我们 打败 了
- Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
类›
败›