Đọc nhanh: 看样子 (khán dạng tử). Ý nghĩa là: có vẻ; xem ra; xem chừng. Ví dụ : - 看样子,他不会来了。 Xem chừng anh ấy sẽ không tới.. - 看样子要下雨了。 Xem chừng sắp mưa rồi.. - 他们看样子会离婚。 Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.
看样子 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có vẻ; xem ra; xem chừng
看来;根据情况估计(多作句子的插入成分)
- 看样子 , 他 不会 来 了
- Xem chừng anh ấy sẽ không tới.
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 他们 看样子 会 离婚
- Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 看样子 với từ khác
✪ 1. 看来 vs 看样子
"看样子" là sự phán đoán được rút ra từ hiện tượng, vẻ bên ngoài, "看来" ngoài có ý nghĩa sự phán đoán được rút ra từ hiện tượng, vẻ bên ngoài ra thì còn có ý nghĩa sau khi trải qua tư duy lí tính đưa ra phán đoán và kết luận.
Trong câu "看来" có thể kết hợp sử dụng với "从", tạo thành "从....看来", "看样子" không thể sử dụng như "看来".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看样子
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 看 他 疲累 的 样子 , 好像 得病 了
- Trông bộ dạng kiệt sức của anh ấy, có vẻ đã bị bệnh rồi.
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 她 的 样子 看起来 很 高兴
- Dáng vẻ của cô ấy trông rất vui vẻ.
- 看 他 略显 腼腆 的 样子 真 可爱
- Nhìn dáng vẻ nhút nhát của anh ta đáng yêu chưa kìa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
样›
看›