看样子 kàn yàngzi
volume volume

Từ hán việt: 【khán dạng tử】

Đọc nhanh: 看样子 (khán dạng tử). Ý nghĩa là: có vẻ; xem ra; xem chừng. Ví dụ : - 看样子他不会来了。 Xem chừng anh ấy sẽ không tới.. - 看样子要下雨了。 Xem chừng sắp mưa rồi.. - 他们看样子会离婚。 Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.

Ý Nghĩa của "看样子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

看样子 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có vẻ; xem ra; xem chừng

看来;根据情况估计(多作句子的插入成分)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看样子 kànyàngzi 不会 búhuì lái le

    - Xem chừng anh ấy sẽ không tới.

  • volume volume

    - 看样子 kànyàngzi yào 下雨 xiàyǔ le

    - Xem chừng sắp mưa rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 看样子 kànyàngzi huì 离婚 líhūn

    - Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 看样子 với từ khác

✪ 1. 看来 vs 看样子

Giải thích:

"看样子" là sự phán đoán được rút ra từ hiện tượng, vẻ bên ngoài, "看来" ngoài có ý nghĩa sự phán đoán được rút ra từ hiện tượng, vẻ bên ngoài ra thì còn có ý nghĩa sau khi trải qua tư duy lí tính đưa ra phán đoán và kết luận.
Trong câu "看来" có thể kết hợp sử dụng với "", tạo thành "....看来", "看样子" không thể sử dụng như "看来".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看样子

  • volume volume

    - kàn 坐立不安 zuòlìbùān de 样子 yàngzi 像是 xiàngshì bèi gōu le hún 似的 shìde

    - nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 样子 yàngzi 呆板 dāibǎn 心倒 xīndào hěn 灵活 línghuó

    - nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.

  • volume volume

    - 看看 kànkàn hái 一副 yīfù 要死不活 yàosǐbùhuó de 样子 yàngzi

    - Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy

  • volume volume

    - 别看 biékàn 样子 yàngzi 傻乎乎 shǎhūhū de 心里 xīnli 有数 yǒushù

    - Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.

  • volume volume

    - kàn 疲累 pílèi de 样子 yàngzi 好像 hǎoxiàng 得病 débìng le

    - Trông bộ dạng kiệt sức của anh ấy, có vẻ đã bị bệnh rồi.

  • volume volume

    - 本来 běnlái 说好 shuōhǎo 合作 hézuò 他俩 tāliǎ què 各怀鬼胎 gèhuáiguǐtāi 看样子 kànyàngzi zhè 协商 xiéshāng yào 破局 pòjú le

    - Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.

  • volume volume

    - de 样子 yàngzi 看起来 kànqǐlai hěn 高兴 gāoxīng

    - Dáng vẻ của cô ấy trông rất vui vẻ.

  • volume volume

    - kàn 略显 lüèxiǎn 腼腆 miǎntiǎn de 样子 yàngzi zhēn 可爱 kěài

    - Nhìn dáng vẻ nhút nhát của anh ta đáng yêu chưa kìa

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao