Đọc nhanh: 装样子 (trang dạng tử). Ý nghĩa là: giả vờ giả vịt; làm ra vẻ; làm bộ làm tịch.
装样子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả vờ giả vịt; làm ra vẻ; làm bộ làm tịch
装模作样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装样子
- 他作 生气 的 样子
- Anh ấy giả bộ tức giận.
- 在 很多 时候 我 都 装得 一副 无所谓 的 样子
- Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.
- 你 的 房子 装修 得 怎么样 ?
- Nhà của bạn trang trí ra sao rồi?
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
- 他 在 家中 组装 了 新 桌子
- Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
样›
装›