Đọc nhanh: 漾 (dạng). Ý nghĩa là: xao động; sóng sánh, ọc; trớ; tràn; trào ra. Ví dụ : - 湖面上荡漾着涟漪。 Trên mặt hồ gợn sóng lăn tăn.. - 湖面上漾起层层波纹。 Hồ mặt nổi lên từng gợn sóng.. - 碗里的水太满,快漾出来了。 Nước trong bát đầy quá, sắp tràn ra rồi.
漾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xao động; sóng sánh
水面微微动荡
- 湖面 上 荡漾 着 涟漪
- Trên mặt hồ gợn sóng lăn tăn.
- 湖面 上漾 起 层层 波纹
- Hồ mặt nổi lên từng gợn sóng.
✪ 2. ọc; trớ; tràn; trào ra
液体太满而向外流
- 碗 里 的 水太满 , 快漾 出来 了
- Nước trong bát đầy quá, sắp tràn ra rồi.
- 宝宝 吃 完后 漾 奶 了
- Em bé trớ sữa sau khi ăn xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漾
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 宝宝 吃 完后 漾 奶 了
- Em bé trớ sữa sau khi ăn xong.
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 湖面 上漾 起 层层 波纹
- Hồ mặt nổi lên từng gợn sóng.
- 春风 荡漾
- gió xuân phơi phới
- 湖水 荡漾
- nước hồ bập bềnh.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 小艇 在 荡漾 的 春波 中 悠游
- chiếc thuyền nhỏ lắc lư theo những con sóng mùa xuân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漾›