Đọc nhanh: 神色 (thần sắc). Ý nghĩa là: thần sắc; vẻ; vẻ mặt. Ví dụ : - 神色匆忙。 vẻ hấp tấp.. - 神色自若。 dáng vẻ thanh thản.
神色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần sắc; vẻ; vẻ mặt
神情
- 神色 匆忙
- vẻ hấp tấp.
- 神色自若
- dáng vẻ thanh thản.
So sánh, Phân biệt 神色 với từ khác
✪ 1. 神情 vs 神色
Giống:
- "神情" và "神色" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "神色" là từ trung tính và mang nghĩa xấu, "神情" là từ trung tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神色
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 神色 突变
- thần sắc thay đổi bất ngờ.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 殷 朝代 的 历史 充满 了 神秘色彩
- Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.
- 刚毅 的 神色
- vẻ cương nghị; thần sắc cương nghị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
色›