Đọc nhanh: 花儿样子 (hoa nhi dạng tử). Ý nghĩa là: mẫu thêu hoa; bản mẫu thêu hoa.
花儿样子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẫu thêu hoa; bản mẫu thêu hoa
绣花用的底样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花儿样子
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 这 孩子 笑 的 样子 有点儿 哏
- đứa bé này cười rất vui.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 我 一生 清白 , 怎么 会 有 你 这样 的 儿子 啊
- Tôi cả đời thanh bạch làm sao mà có người con trai như cậu chứ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
子›
样›
花›