Đọc nhanh: 这样子 (nghiện dạng tử). Ý nghĩa là: dáng vẻ này.
这样子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dáng vẻ này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这样子
- 你 这样 煮 饺子 煮 得 熟 吗
- Bạn đun kiểu này liệu sủi cảo có chín không?
- 孩子 这样 不争气 , 真叫人 寒心
- con cái không ra gì, thật là đau lòng.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 你 都 站不起来 了 , 伤成 这个 样子
- Bạn không đứng dậy được nữa, bị thương đến mức này.
- 看 这 云头 像 有 雨 的 样子
- nhìn đụn mây này có vẻ sắp mưa.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 我 喜欢 这 款 手机 的 样子
- Tôi thích kiểu dáng của chiếc điện thoại này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
样›
这›