Đọc nhanh: 老样子 (lão dạng tử). Ý nghĩa là: tình cũ, mọi thứ như chúng đã từng.
老样子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình cũ
old situation
✪ 2. mọi thứ như chúng đã từng
things as they were
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老样子
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 他们 俩 个子 一样 高
- Cả hai người họ thân hình đều cao như nhau.
- 他 俨然 一副 专家 的 样子
- Anh ấy tỏ ra như một chuyên gia.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 这样一来 , 老王 妻子 的 病 让 他 负担 更重 了
- Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 他 无法 想像 她 年老 的 样子
- Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
样›
老›