Đọc nhanh: 形态 (hình thái). Ý nghĩa là: hình thái, hình dạng; hình dáng (bên ngoài của sinh vật), hình thái (hình thức biến đổi bên trong của từ). Ví dụ : - 意识形态。 hình thái ý thức. - 观念形态。 hình thái quan niệm
形态 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hình thái
事物的形状或表现
- 意识形态
- hình thái ý thức
- 观念形态
- hình thái quan niệm
✪ 2. hình dạng; hình dáng (bên ngoài của sinh vật)
生物体外部的形状
✪ 3. hình thái (hình thức biến đổi bên trong của từ)
词的内部变化形式,包括构词形式和词形变化的形式
So sánh, Phân biệt 形态 với từ khác
✪ 1. 形态 vs 形状
"形态" là thứ trừu tượng, không nhìn thấy và không sờ thấy được: "形状" là thứ cụ thể, nhìn được và sờ được.
Cả hai đều là danh từ, nhưng ý nghĩa và cách sử dụng của chúng khác nhau và không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形态
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 意识形态
- hình thái ý thức
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 观念形态
- hình thái quan niệm
- 这座 岩峰 形态 独特
- Mỏm núi đá này có hình thái độc đáo.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 蝌蚪 是 青蛙 的 幼年 形态
- Nòng nọc là giai đoạn chưa phát triển của ếch.
- 垫 胸 可以 帮助 改善 胸部 形态 , 让 人 看起来 更加 自信
- Nâng ngực có thể giúp cải thiện hình dáng vòng một, khiến người ta trông tự tin hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
态›