神情 shénqíng
volume volume

Từ hán việt: 【thần tình】

Đọc nhanh: 神情 (thần tình). Ý nghĩa là: vẻ; nét mặt; vẻ mặt; thần tình; thần sắc. Ví dụ : - 她的神情显得很疲倦。 Vẻ mặt của cô ấy trông rất mệt mỏi.. - 他的神情显得很自信。 Vẻ mặt của anh ấy trông rất tự tin.. - 她的神情充满快乐。 Vẻ mặt của cô ấy tràn đầy niềm vui.

Ý Nghĩa của "神情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

神情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vẻ; nét mặt; vẻ mặt; thần tình; thần sắc

人脸上所显露的内心活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 神情 shénqíng 显得 xiǎnde hěn 疲倦 píjuàn

    - Vẻ mặt của cô ấy trông rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - de 神情 shénqíng 显得 xiǎnde hěn 自信 zìxìn

    - Vẻ mặt của anh ấy trông rất tự tin.

  • volume volume

    - de 神情 shénqíng 充满 chōngmǎn 快乐 kuàilè

    - Vẻ mặt của cô ấy tràn đầy niềm vui.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 神情 với từ khác

✪ 1. 神情 vs 神色

Giải thích:

Giống:
- "神情" và "神色" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "神色" là từ trung tính và mang nghĩa xấu, "神情" là từ trung tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神情

  • volume volume

    - 临危不惧 línwēibùjù 神情 shénqíng 泰然自若 tàiránzìruò

    - anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi hòu 神情 shénqíng 黯然 ànrán

    - Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 比赛 bǐsài 失利 shīlì ér 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 流露出 liúlùchū 迷惑不解 míhuobùjiě de 神情 shénqíng

    - Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.

  • volume volume

    - de 神情 shénqíng 显得 xiǎnde hěn 疲倦 píjuàn

    - Vẻ mặt của cô ấy trông rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - de 神情 shénqíng 显得 xiǎnde 十分 shífēn 忧郁 yōuyù

    - Biểu cảm của anh ấy trông rất u ám.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 愉快 yúkuài de 神情 shénqíng

    - trên mặt anh ấy lộ vẻ vui tươi.

  • volume volume

    - de 神情 shénqíng 显得 xiǎnde hěn 自信 zìxìn

    - Vẻ mặt của anh ấy trông rất tự tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao