Đọc nhanh: 电子花样机 (điện tử hoa dạng cơ). Ý nghĩa là: Máy chương trình.
电子花样机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy chương trình
电脑花样机是当代最先进的手袋厂、鞋厂、箱包厂、制衣厂、皮具厂、家具厂使用的机械,它能使传统的手工花样得到高速度、高效率的实现,并且还能实现手工花样无法达到的"多层次、多功能、统一性和完美性"的要求。它是一种体现多种高新科技的机电产品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子花样机
- 他们 俩 个子 一样 高
- Cả hai người họ thân hình đều cao như nhau.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这个 花瓶 的 样子 很 特别
- Bình hoa này có kiểu dáng rất đặc biệt.
- 我光 做 样机 就 花 了 两千万
- Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 我 喜欢 这 款 手机 的 样子
- Tôi thích kiểu dáng của chiếc điện thoại này.
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
机›
样›
电›
花›