Đọc nhanh: 摆样子 (bài dạng tử). Ý nghĩa là: làm ra vẻ; cố tình giả vờ, đánh lạc hướng.
摆样子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ra vẻ; cố tình giả vờ, đánh lạc hướng
故弄玄虚,徒有其表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆样子
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 他作 生气 的 样子
- Anh ấy giả bộ tức giận.
- 于思 的 样子 很 有 威严
- Hình dáng râu rậm rất uy nghiêm.
- 他 俨然 一副 专家 的 样子
- Anh ấy tỏ ra như một chuyên gia.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
摆›
样›