Đọc nhanh: 头昏眼暗 (đầu hôn nhãn ám). Ý nghĩa là: ngất xỉu, đầu quay cuồng và mắt tối sầm (thành ngữ); chóng mặt.
头昏眼暗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngất xỉu
fainting
✪ 2. đầu quay cuồng và mắt tối sầm (thành ngữ); chóng mặt
head spinning and eyes dark (idiom); dizzy; vertigo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头昏眼暗
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
- 他 回过头来 看 了 我 一眼
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
昏›
暗›
眼›