Đọc nhanh: 阴森 (âm sâm). Ý nghĩa là: âm u; u ám. Ví dụ : - 阴森的树林 rừng cây âm u. - 阴森的古庙 miếu cổ âm u đáng sợ.
阴森 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm u; u ám
(地方、气氛、脸色等) 阴沉,可怕
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴森
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 今天 是 阴天 , 可能 会 下雨
- Hôm nay trời âm u, có thể sẽ mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
森›
阴›