Đọc nhanh: 敞亮 (xưởng lượng). Ý nghĩa là: rộng thoáng; thoải mái; rộng rãi thoáng mát; rộng rãi sáng sủa. Ví dụ : - 三间敞亮的平房。 ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.. - 听了党委书记的报告,心里更敞亮了。 nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.
敞亮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng thoáng; thoải mái; rộng rãi thoáng mát; rộng rãi sáng sủa
宽敞明亮
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 听 了 党委书记 的 报告 , 心里 更 敞亮 了
- nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敞亮
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 白墙 反光 , 屋里 显得 很 敞亮
- tường trắng phản chiếu ánh sáng, trong phòng rất sáng sủa.
- 餐厅 既 宽敞 又 明亮
- Phòng ăn vừa rộng rãi lại vừa sáng sủa.
- 厦里 空间 宽敞明亮
- Không gian hiên ở sau nhà rộng rãi và sáng sủa.
- 与 她 相比 , 你 更 漂亮
- So với cô ấy, bạn đẹp hơn.
- 听 了 党委书记 的 报告 , 心里 更 敞亮 了
- nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.
- 新建 的 火车站 有 三个 宽敞明亮 的 候车室
- Nhà ga xe lửa mới được xây dựng có ba phòng chờ rộng rãi và sáng sủa.
- 二房 的 花园 非常 漂亮
- Vườn hoa của vợ hai rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
敞›