Đọc nhanh: 天昏地暗 (thiên hôn địa ám). Ý nghĩa là: trời đất mù mịt; trời đất u ám, u ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn), lợi hại; dữ. Ví dụ : - 突然狂风大起,刮得天昏地暗。 bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.. - 哭得个天昏地暗 khóc dữ dội
天昏地暗 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trời đất mù mịt; trời đất u ám
形容大风时飞沙漫天的景象
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
✪ 2. u ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn)
比喻政治腐败或社会混乱
✪ 3. lợi hại; dữ
形容程度深;厉害
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天昏地暗
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 当时 我 流血 过多 , 觉得 昏天黑地 的
- lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
昏›
暗›
trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịtchoáng; choáng váng; chóng mặtvất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau)đen tối; tăm tối (xã hội)
mịt mù tăm tối; tối tăm ngột ngạt; đen tối; hắc ám; tối tăm (hình dung xã hội đầy rẫy những tội ác)
(văn học) nhiều đêm dưới ánh trăng khắc nghiệtnhững năm dài bị áp bức (thành ngữ)
chướng khí mù mịt; không khí ngột ngạt; ma thiêng nước độc; bẩn thỉu xấu xa; tối tăm rối loạn
bát nháo; loạn xị
gió thảm mưa sầu; mưa sầu gió tủi; cảnh khổ cực lầm than
Chông gai chướng ngại khắp chốn. Tỉ dụ tình cảnh gian nan khốn ách. § Cũng nói: mãn địa kinh cức 滿地荊棘.
nguyệt hắc phong cao; hình dung trời cao mây đen che phủ trăng!
cát bay đá chạy; đất đá bay mù trời; có chuyển động tai ương lớn (chỉ gió to)