亮堂 liàngtang
volume volume

Từ hán việt: 【lượng đường】

Đọc nhanh: 亮堂 (lượng đường). Ý nghĩa là: sáng sủa, sáng tỏ; dễ hiểu (lòng dạ, tư tưởng), vang lên (âm thanh). Ví dụ : - 新盖的商场又高大又亮堂。 cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.. - 经过学习心里更亮堂了。 qua học tập, lòng dạ càng sáng tỏ.. - 嗓门亮堂。 lên giọng.

Ý Nghĩa của "亮堂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

亮堂 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sáng sủa

敞亮;明朗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新盖 xīngài de 商场 shāngchǎng yòu 高大 gāodà yòu 亮堂 liàngtáng

    - cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.

✪ 2. sáng tỏ; dễ hiểu (lòng dạ, tư tưởng)

(胸怀、思想等) 开朗; 清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经过 jīngguò 学习 xuéxí 心里 xīnli gèng 亮堂 liàngtáng le

    - qua học tập, lòng dạ càng sáng tỏ.

✪ 3. vang lên (âm thanh)

(声音) 响亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 嗓门 sǎngmén 亮堂 liàngtáng

    - lên giọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮堂

  • volume volume

    - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 礼堂 lǐtáng 亮堂堂 liàngtángtáng de

    - ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.

  • volume volume

    - 嗓门 sǎngmén 亮堂 liàngtáng

    - lên giọng.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 教堂 jiàotáng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Nhà thờ này rất đẹp.

  • volume volume

    - 不要 búyào 扰乱 rǎoluàn 课堂秩序 kètángzhìxù

    - Đừng quấy rối trật tự lớp học.

  • volume volume

    - 新盖 xīngài de 商场 shāngchǎng yòu 高大 gāodà yòu 亮堂 liàngtáng

    - cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.

  • volume volume

    - 礼堂 lǐtáng 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Lễ đường được trang trí rất đẹp.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 学习 xuéxí 心里 xīnli gèng 亮堂 liàngtáng le

    - qua học tập, lòng dạ càng sáng tỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao