Đọc nhanh: 闪耀 (siểm diệu). Ý nghĩa là: nhấp nháy; lập loè; lấp lánh (ánh sáng). Ví dụ : - 繁星闪耀。 muôn vàn vì sao nhấp nháy.. - 塔顶闪耀着金光。 trên đỉnh tháp lấp lánh ánh vàng.
闪耀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhấp nháy; lập loè; lấp lánh (ánh sáng)
(光亮) 动摇不定,忽明忽暗; 光彩耀眼
- 繁星 闪耀
- muôn vàn vì sao nhấp nháy.
- 塔顶 闪耀着 金光
- trên đỉnh tháp lấp lánh ánh vàng.
So sánh, Phân biệt 闪耀 với từ khác
✪ 1. 闪烁 vs 闪耀
Giống:
- Chủ thể hành động của "闪烁" và "闪耀" đều ánh sáng.
Khác:
- Điểm khác biệt là ánh sáng của "闪烁" là chập chờn, không xác định, ánh sáng của "闪耀" có thể chập chờn hoặc cố định.
- "闪耀" có thể mang tân ngữ trừu tượng và "闪烁" thường không thể mang tân ngữ trừu tượng.
-"闪耀" không có nghĩa thứ hai của "闪烁".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪耀
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 耀眼 的 钻石 闪耀 如 星星
- Ánh sáng kim cương lấp lánh như ngôi sao.
- 塔顶 闪耀着 金光
- trên đỉnh tháp lấp lánh ánh vàng.
- 繁星 闪耀
- muôn vàn vì sao nhấp nháy.
- 娄宿 在 夜空 闪耀
- Sao Lâu lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 耀眼 的 明星 在 舞台 上 闪耀
- Ngôi sao tỏa sáng rực rỡ trên sân khấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耀›
闪›