Đọc nhanh: 判定 (phán định). Ý nghĩa là: phán định; xét đoán; xác định. Ví dụ : - 我们需要判定原因。 Chúng tôi cần xác định nguyên nhân.. - 专家判定设备有问题。 Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.. - 系统判定数据无效。 Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
判定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phán định; xét đoán; xác định
分析后得出结论或者做出决定
- 我们 需要 判定 原因
- Chúng tôi cần xác định nguyên nhân.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判定
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 我们 队 在 那次 裁定 中 遭到 了 误判
- Nhóm của chúng tôi đã bị đánh giá sai trong phán quyết đó.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 我们 需要 判定 原因
- Chúng tôi cần xác định nguyên nhân.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
定›