Đọc nhanh: 认定 (nhận định). Ý nghĩa là: nhận định; cho rằng; cho là; kết luận, xác định; khẳng định; quyết định. Ví dụ : - 警方认定他就是凶手。 Cảnh sát kết luận chính anh ta là hung thủ.. - 他们认定这是一个机会。 Họ xác định đây là một cơ hội.. - 我认定这样做是正确的。 Tôi tin rằng việc làm như vậy là đúng.
认定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận định; cho rằng; cho là; kết luận
确定地认为
- 警方 认定 他 就是 凶手
- Cảnh sát kết luận chính anh ta là hung thủ.
- 他们 认定 这是 一个 机会
- Họ xác định đây là một cơ hội.
- 我 认定 这样 做 是 正确 的
- Tôi tin rằng việc làm như vậy là đúng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xác định; khẳng định; quyết định
确定;作出肯定性结论
- 我们 已经 认定 了 这个 目标
- Chúng tôi đã xác định mục tiêu này.
- 公司 认定 她 为 新任 经理
- Công ty đã quyết định cô ấy là quản lý mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认定
- 警方 认定 他 就是 凶手
- Cảnh sát kết luận chính anh ta là hung thủ.
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
- 我们 已经 认定 了 这个 目标
- Chúng tôi đã xác định mục tiêu này.
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 如果 他 认起 真来 , 我 就 死定了
- Nếu anh ấy tin thật thì tôi tiêu rồi.
- 他们 默认 了 这项 决定
- Họ ngầm chấp nhận quyết định này.
- 他们 认定 这是 一个 机会
- Họ xác định đây là một cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
认›