认定 rèndìng
volume volume

Từ hán việt: 【nhận định】

Đọc nhanh: 认定 (nhận định). Ý nghĩa là: nhận định; cho rằng; cho là; kết luận, xác định; khẳng định; quyết định. Ví dụ : - 警方认定他就是凶手。 Cảnh sát kết luận chính anh ta là hung thủ.. - 他们认定这是一个机会。 Họ xác định đây là một cơ hội.. - 我认定这样做是正确的。 Tôi tin rằng việc làm như vậy là đúng.

Ý Nghĩa của "认定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

认定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhận định; cho rằng; cho là; kết luận

确定地认为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 认定 rèndìng 就是 jiùshì 凶手 xiōngshǒu

    - Cảnh sát kết luận chính anh ta là hung thủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 认定 rèndìng 这是 zhèshì 一个 yígè 机会 jīhuì

    - Họ xác định đây là một cơ hội.

  • volume volume

    - 认定 rèndìng 这样 zhèyàng zuò shì 正确 zhèngquè de

    - Tôi tin rằng việc làm như vậy là đúng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xác định; khẳng định; quyết định

确定;作出肯定性结论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 认定 rèndìng le 这个 zhègè 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi đã xác định mục tiêu này.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 认定 rèndìng wèi 新任 xīnrèn 经理 jīnglǐ

    - Công ty đã quyết định cô ấy là quản lý mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认定

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 认定 rèndìng 就是 jiùshì 凶手 xiōngshǒu

    - Cảnh sát kết luận chính anh ta là hung thủ.

  • volume volume

    - 工伤 gōngshāng 认定 rèndìng shì 职工 zhígōng 享受 xiǎngshòu 工伤保险 gōngshāngbǎoxiǎn 待遇 dàiyù de 前提 qiántí 条例 tiáolì

    - Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 认定 rèndìng le 这个 zhègè 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi đã xác định mục tiêu này.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 早就 zǎojiù 认定 rèndìng yǒu 可能 kěnéng 夺冠 duóguàn

    - Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 认为 rènwéi 运行 yùnxíng 速度 sùdù 超快 chāokuài 无所不能 wúsuǒbùnéng ba

    - Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 认起 rènqǐ 真来 zhēnlái jiù 死定了 sǐdìngle

    - Nếu anh ấy tin thật thì tôi tiêu rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 默认 mòrèn le 这项 zhèxiàng 决定 juédìng

    - Họ ngầm chấp nhận quyết định này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 认定 rèndìng 这是 zhèshì 一个 yígè 机会 jīhuì

    - Họ xác định đây là một cơ hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao