Đọc nhanh: 断断续续 (đoạn đoạn tục tục). Ý nghĩa là: đứt quãng; cách quãng; lâu lâu; gián đoạn; không liên tục. Ví dụ : - 网络信号断断续续。 Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.. - 他断断续续地说话。 Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.
断断续续 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứt quãng; cách quãng; lâu lâu; gián đoạn; không liên tục
时断时续地接连下去
- 网络 信号 断断续续
- Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.
- 他 断断续续 地 说话
- Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 断断续续
✪ 1. 断断续续 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 雨 断断续续 地下 了 一整天
- Trời mưa liên tục ngắt quãng suốt một ngày trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断断续续
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 网络 信号 断断续续
- Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.
- 他 断断续续 地 说话
- Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.
- 断弦再续
- tục huyền; nối lại dây đàn; tái hôn.
- 雨 断断续续 地下 了 一整天
- Trời mưa liên tục ngắt quãng suốt một ngày trời.
- 会谈 断断续续 地 进行 了 3 年
- Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.
- 我 断续 收到 他 几封信
- Tôi từng lúc từng lúc nhận được vài lá thư từ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
续›
gián đoạnbật và tắtlẻ tẻdừng lại và bắt đầu
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
có đầu không đuôi; không kiên trì đến cùng
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
luôn luôn; thường; thường thường
liên tụcliên tiếplân lượt tưng ngươi một