断断续续 duànduànxùxù
volume volume

Từ hán việt: 【đoạn đoạn tục tục】

Đọc nhanh: 断断续续 (đoạn đoạn tục tục). Ý nghĩa là: đứt quãng; cách quãng; lâu lâu; gián đoạn; không liên tục. Ví dụ : - 网络信号断断续续。 Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.. - 他断断续续地说话。 Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.

Ý Nghĩa của "断断续续" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

断断续续 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đứt quãng; cách quãng; lâu lâu; gián đoạn; không liên tục

时断时续地接连下去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 网络 wǎngluò 信号 xìnhào 断断续续 duànduànxùxù

    - Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.

  • volume volume

    - 断断续续 duànduànxùxù 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 断断续续

✪ 1. 断断续续 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 断断续续 duànduànxùxù 地下 dìxià le 一整天 yīzhěngtiān

    - Trời mưa liên tục ngắt quãng suốt một ngày trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断断续续

  • volume volume

    - 项背相望 xiàngbèixiāngwàng ( 行进 xíngjìn de rén 连续不断 liánxùbùduàn )

    - dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).

  • volume volume

    - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • volume volume

    - 网络 wǎngluò 信号 xìnhào 断断续续 duànduànxùxù

    - Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.

  • volume volume

    - 断断续续 duànduànxùxù 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.

  • volume volume

    - 断弦再续 duànxiánzàixù

    - tục huyền; nối lại dây đàn; tái hôn.

  • volume volume

    - 断断续续 duànduànxùxù 地下 dìxià le 一整天 yīzhěngtiān

    - Trời mưa liên tục ngắt quãng suốt một ngày trời.

  • volume volume

    - 会谈 huìtán 断断续续 duànduànxùxù 进行 jìnxíng le 3 nián

    - Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.

  • volume volume

    - 断续 duànxù 收到 shōudào 几封信 jǐfēngxìn

    - Tôi từng lúc từng lúc nhận được vài lá thư từ anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa