Đọc nhanh: 推定 (thôi định). Ý nghĩa là: đề cử; bầu, suy đoán; đoán. Ví dụ : - 大家推定他为下一次的大会主席。 mọi người bầu anh ấy làm chủ tịch đại hội lần sau.. - 一时还难以推定他变卦的原因。 nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
推定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đề cử; bầu
推举确定
- 大家 推定 他 为 下 一次 的 大会 主席
- mọi người bầu anh ấy làm chủ tịch đại hội lần sau.
✪ 2. suy đoán; đoán
经推测而断定
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推定
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 大家 推定 他 为 下 一次 的 大会 主席
- mọi người bầu anh ấy làm chủ tịch đại hội lần sau.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 袋子 引人注目 肯定 有助于 推销
- Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.
- 营销 专员 负责 制定 和 执行 营销 计划 , 推动 产品 的 市场推广
- Chuyên viên marketing chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing, thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm ra thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
推›