Đọc nhanh: 断言 (đoạn ngôn). Ý nghĩa là: khẳng định; quả quyết; xác nhận; cả quyết, lời quả quyết; kết luận; kết quả. Ví dụ : - 可以断言,这种办法行不通。 có thể khẳng định, biện pháp này không được.. - 作出这样的断言未免过早。 kết luận như vậy có phần vội vã.
断言 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khẳng định; quả quyết; xác nhận; cả quyết
十分肯定地说
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
✪ 2. lời quả quyết; kết luận; kết quả
断定的话;结论
- 作出 这样 的 断言 未免 过早
- kết luận như vậy có phần vội vã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断言
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 作出 这样 的 断言 未免 过早
- kết luận như vậy có phần vội vã.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
言›