推断 tuīduàn
volume volume

Từ hán việt: 【suy đoán】

Đọc nhanh: 推断 (suy đoán). Ý nghĩa là: suy đoán; đoán; suy luận, kết luận. Ví dụ : - 正确地分析事物的历史和现状才有可能推断它的发展变化。 phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.. - 作出正确的推断。 đưa ra kết luận chính xác

Ý Nghĩa của "推断" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

推断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. suy đoán; đoán; suy luận

推测断定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正确 zhèngquè 分析 fēnxī 事物 shìwù de 历史 lìshǐ 现状 xiànzhuàng cái yǒu 可能 kěnéng 推断 tuīduàn de 发展 fāzhǎn 变化 biànhuà

    - phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.

✪ 2. kết luận

推测断定后所作的结论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作出 zuòchū 正确 zhèngquè de 推断 tuīduàn

    - đưa ra kết luận chính xác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推断

  • volume volume

    - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 名山 míngshān 首推 shǒutuī 黄山 huángshān

    - Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - 作出 zuòchū 正确 zhèngquè de 推断 tuīduàn

    - đưa ra kết luận chính xác

  • volume volume

    - 侦探 zhēntàn 根据 gēnjù suǒ 掌握 zhǎngwò de 线索 xiànsuǒ 推断出 tuīduànchū 作案 zuòàn de rén

    - Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.

  • volume volume

    - 正确 zhèngquè 分析 fēnxī 事物 shìwù de 历史 lìshǐ 现状 xiànzhuàng cái yǒu 可能 kěnéng 推断 tuīduàn de 发展 fāzhǎn 变化 biànhuà

    - phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.

  • volume volume

    - 为了 wèile ài 愿意 yuànyì 断烟 duànyān

    - Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa