Đọc nhanh: 推断 (suy đoán). Ý nghĩa là: suy đoán; đoán; suy luận, kết luận. Ví dụ : - 正确地分析事物的历史和现状,才有可能推断它的发展变化。 phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.. - 作出正确的推断。 đưa ra kết luận chính xác
推断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suy đoán; đoán; suy luận
推测断定
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
✪ 2. kết luận
推测断定后所作的结论
- 作出 正确 的 推断
- đưa ra kết luận chính xác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推断
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 作出 正确 的 推断
- đưa ra kết luận chính xác
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
断›
Suy Đoán
Tính Toán
suy nghĩ chủ quan
đoán; suy đoán; dự đoán; dự tính
Phỏng Đoán, Suy Đoán, Ngờ Tới
đoán chừng; đoán; ngờ; phỏng chừng; ước chừng; ngờ tới; ngờ là; xai đạcước lượng
Nhận Xét, Đánh Giá
suy đoán chủ quan; đoán chừng
ước đoán; suy đoán; đoán chừng
suy đoán; lường; ngờ; đoán; dự đoán; ước đoán
Đoán, Suy Đoán, Phỏng Đoán
suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoánđánh giá
đoán; ước đoán; phỏng đoán; đoán chừng; suy xétthổn lượng
Suy Lý