标定 biāodìng
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu định】

Đọc nhanh: 标定 (tiêu định). Ý nghĩa là: phân ranh giới; phân ranh, định cỡ, tiêu chuẩn hoá.

Ý Nghĩa của "标定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

标定 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phân ranh giới; phân ranh

勘测以确定 (边界线)

✪ 2. định cỡ

确定或测定容量、刻度或校准刻度

✪ 3. tiêu chuẩn hoá

规定以某个数值或型号为标准或符合规定标准的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标定

  • volume volume

    - 目标 mùbiāo 确定 quèdìng

    - Mục tiêu cơ bản đã được xác định.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设定 shèdìng le 高标准 gāobiāozhǔn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.

  • volume volume

    - bié 小看 xiǎokàn 自己 zìjǐ de 能力 nénglì dàn bié 定出 dìngchū 遥不可及 yáobùkějí de 目标 mùbiāo

    - Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.

  • volume volume

    - 定下 dìngxià 明确 míngquè de 目标 mùbiāo

    - Đặt ra mục tiêu rõ ràng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 制定 zhìdìng le xīn de 标准 biāozhǔn

    - Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 重新 chóngxīn 设定 shèdìng 目标 mùbiāo

    - Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le xīn de 质量指标 zhìliàngzhǐbiāo

    - Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao