Đọc nhanh: 断断 (đoạn đoạn). Ý nghĩa là: tuyệt đối; hoàn toàn (dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 断断使不得 tuyệt đối không nên
断断 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt đối; hoàn toàn (dùng trong câu phủ định)
绝对 (多用于否定式)
- 断断 使不得
- tuyệt đối không nên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断断
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›