Đọc nhanh: 松开 (tùng khai). Ý nghĩa là: trở nên lỏng lẻo, để cho đi, nới lỏng. Ví dụ : - 你只需要松开引爆器就好 Bạn chỉ cần buông công tắc đó.
松开 khi là Tính từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên lỏng lẻo
to come loose
✪ 2. để cho đi
to let go
- 你 只 需要 松开 引爆器 就 好
- Bạn chỉ cần buông công tắc đó.
✪ 3. nới lỏng
to loosen
✪ 4. phát hành
to release
✪ 5. cởi trói
to untie
✪ 6. buông
✪ 7. Long
使松弛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松开
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
- 你 只 需要 松开 引爆器 就 好
- Bạn chỉ cần buông công tắc đó.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 他 揪 紧 绳子 别 松开
- Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 你 的 一个 扣子 松开 了
- Một cái khuy của bạn đã bung ra.
- 你 看起来 有点累 , 开心 点 , 放松 一下
- Bạn trông có vẻ mệt, vui lên chút, thư giãn một chút đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
松›