Đọc nhanh: 放汤 (phóng thang). Ý nghĩa là: cái nút; cái gút; gút thắt (trong kể chuyện hoặc viết truyện).
放汤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái nút; cái gút; gút thắt (trong kể chuyện hoặc viết truyện)
曲艺术语北方说书演员用扣子失当,而未能使听众"入扣",叫做放汤参见"扣子"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放汤
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 她 在 汤里 放 了 一 撮 芝麻
- Cô ấy đã bỏ một nhúm mè vào canh.
- 你们 把 盐 放进 汤里
- Các bạn cho muối vào canh.
- 这道 汤里 放 了 鸡精 , 味道鲜美 多 了
- Súp gà được thêm vào món súp này khiến món súp trở nên ngon hơn rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
汤›