Đọc nhanh: 放送 (phóng tống). Ý nghĩa là: truyền; đưa; phát; phát thanh, thả. Ví dụ : - 放送音乐 phát nhạc; phát thanh âm nhạc.. - 放送大会实况录音。 đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
放送 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truyền; đưa; phát; phát thanh
播送
- 放送 音乐
- phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
- 放送 大会 实况 录音
- đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
✪ 2. thả
对事物的注意或控制由紧变松
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放送
- 放送 音乐
- phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
- 电台 放送 音乐
- điện đài vô tuyến phát âm nhạc.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 放送 大会 实况 录音
- đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
- 瞎操心 把 你们 送走 了 我 才 放心 呢
- Lo lắng vớ vẩn, đưa các con đi rồi bố mới yên tâm.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
送›