Đọc nhanh: 勒紧 (lặc khẩn). Ý nghĩa là: thắt chặt, riết; thăn lẳn, ghì. Ví dụ : - 我勒紧裤腰带攒钱,是为了你啊。 Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó
勒紧 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thắt chặt
to tighten
- 我 勒紧 裤腰带 攒钱 , 是 为了 你 啊
- Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó
✪ 2. riết; thăn lẳn
用绳索一类的物品捆套住, 然后再用力拉紧
✪ 3. ghì
收住缰绳不让骡马等前进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勒紧
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 爸爸 勒紧 了 行李箱 的 绑带
- Bố đã thít chặt dây buộc của vali.
- 妈妈 勒紧 装菜 的 袋子
- Mẹ buộc chặt túi đựng rau.
- 我 勒紧 裤腰带 攒钱 , 是 为了 你 啊
- Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勒›
紧›