Đọc nhanh: 紧握 (khẩn ác). Ý nghĩa là: nắm chặt; cầm chặt. Ví dụ : - 两人紧紧握手,互道珍重。 hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
紧握 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm chặt; cầm chặt
紧紧地拿在手里
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧握
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 他 握紧 了 拳头
- Anh ta siết chặt nắm đấm.
- 他 紧紧 握住 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 她 紧紧 握住 他 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay anh ấy.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 他 紧紧 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
握›
紧›