紧握 jǐn wò
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn ác】

Đọc nhanh: 紧握 (khẩn ác). Ý nghĩa là: nắm chặt; cầm chặt. Ví dụ : - 两人紧紧握手互道珍重。 hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.

Ý Nghĩa của "紧握" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

紧握 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nắm chặt; cầm chặt

紧紧地拿在手里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 紧紧 jǐnjǐn 握手 wòshǒu 互道珍重 hùdàozhēnzhòng

    - hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧握

  • volume volume

    - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • volume volume

    - 握紧 wòjǐn le 拳头 quántou

    - Anh ta siết chặt nắm đấm.

  • volume volume

    - 紧紧 jǐnjǐn 握住 wòzhù de shǒu

    - Anh ấy nắm chặt tay tôi.

  • volume volume

    - 紧紧 jǐnjǐn 握住 wòzhù de shǒu

    - Cô ấy nắm chặt tay anh ấy.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 紧紧 jǐnjǐn 握手 wòshǒu 互道珍重 hùdàozhēnzhòng

    - hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.

  • volume volume

    - 紧紧 jǐnjǐn 握住 wòzhù le de shǒu

    - Anh ấy nắm chặt tay tôi.

  • volume volume

    - 不要紧 búyàojǐn 别哭 biékū le

    - Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.

  • volume volume

    - 乒乓球队 pīngpāngqiúduì zhèng 抓紧 zhuājǐn 赛前 sàiqián 练兵 liànbīng

    - đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ác , Ốc
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSMG (手尸一土)
    • Bảng mã:U+63E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao