Đọc nhanh: 改恶为良 (cải ác vi lương). Ý nghĩa là: cải ác hồi lương.
改恶为良 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải ác hồi lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改恶为良
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 他 改良 了 这种 品种
- Anh ấy đã cải thiện loại giống này.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
- 他 的 行为 很秽恶
- Hành động của anh ấy rất xấu xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
恶›
改›
良›