Đọc nhanh: 改良主义 (cải lương chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa cải lương; chủ nghĩa cải cách (khuynh hướng chủ trương biến đổi xã hội bằng cải cách, không động chạm đến nền tảng của chế độ cũ bất hợp lý.).
改良主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa cải lương; chủ nghĩa cải cách (khuynh hướng chủ trương biến đổi xã hội bằng cải cách, không động chạm đến nền tảng của chế độ cũ bất hợp lý.)
反对从根本上推翻不合理的社会制度,主张在原有社会制度的基础上加以改善的思想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改良主义
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
改›
良›