Đọc nhanh: 改名 (cải danh). Ý nghĩa là: cải danh; đổi tên. Ví dụ : - 我说给咱家的狗改名叫妮可如何 Tôi nói chúng tôi đổi tên con chó của chúng tôi là Nicole.
改名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải danh; đổi tên
更换名字
- 我 说 给 咱家 的 狗 改名 叫 妮可 如何
- Tôi nói chúng tôi đổi tên con chó của chúng tôi là Nicole.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改名
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 更名改姓
- thay tên đổi họ
- 这部 影片 是 根据 同名 小说 改编 的
- bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.
- 这部 电影 是 根据 同名 小说 改编 的
- Bộ phim này được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên.
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 我们 需要 更改 项目 的 名称
- Chúng ta cần thay đổi tên của dự án.
- 您 能 在 我们 的 收养 系统 改革 请愿书 上 签名 吗
- Bạn có ký tên vào bản kiến nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?
- 我 说 给 咱家 的 狗 改名 叫 妮可 如何
- Tôi nói chúng tôi đổi tên con chó của chúng tôi là Nicole.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
改›