Đọc nhanh: 收留 (thu lưu). Ý nghĩa là: thu nhận và giúp đỡ.
收留 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhận và giúp đỡ
把生活困难或有特殊要求的人接收下来并给予帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收留
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 请 保留 好 收据
- Cất hóa đơn cẩn thận nhé.
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 皮尔森 又 收留 了 个 寄养 儿童
- Pearson có thêm một đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
留›