Đọc nhanh: 耍宝 (sá bảo). Ý nghĩa là: để đưa ra một chương trình để mua vui cho người khác, thể hiện, nghịch ngợm.
✪ 1. để đưa ra một chương trình để mua vui cho người khác
to put on a show to amuse others
✪ 2. thể hiện
to show off
✪ 1. nghịch ngợm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍宝
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 他们 在 河边 玩耍 了 一整天
- Họ đã chơi đùa cả ngày bên bờ sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
耍›