Đọc nhanh: 迸发 (bính phát). Ý nghĩa là: bung ra; toé ra; tung toé; rộ lên. Ví dụ : - 一锤子打到岩石上,迸发了好些火星儿。 giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa. - 笑声从四面八方迸发出来。 tiếng cười rộ lên từ tứ phía
迸发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bung ra; toé ra; tung toé; rộ lên
由内向外地突然发出
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迸发
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
迸›