Đọc nhanh: 收束 (thu thúc). Ý nghĩa là: kiềm chế; ngăn chặn, kết thúc, thu xếp; sắp xếp (hành lý). Ví dụ : - 把心思收束一下。 kiềm lòng một chút.. - 写到这里,我的信也该收束了。 viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.
收束 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kiềm chế; ngăn chặn
约束
- 把 心思 收束 一下
- kiềm lòng một chút.
✪ 2. kết thúc
结束
- 写 到 这里 , 我 的 信 也 该 收束 了
- viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.
✪ 3. thu xếp; sắp xếp (hành lý)
收拾 (行李)
✪ 4. thót
由大变小或长变短
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收束
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 把 心思 收束 一下
- kiềm lòng một chút.
- 她 收到 了 一束 玫
- Cô ấy nhận được một bó hoa hồng.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 她 收到 了 一束 玫瑰
- Cô ấy nhận được một bó hoa hồng.
- 她 收到 了 一束 鲜花
- Cô ấy nhận được một bó hoa tươi.
- 写 到 这里 , 我 的 信 也 该 收束 了
- viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
束›