Đọc nhanh: 猖獗 (xương quyết). Ý nghĩa là: hung hăng ngang ngược, đổ; ngã. Ví dụ : - 猖獗一时的敌人,终究被我们打败了。 bọn địch trong nhất thời hung hăng ngang ngược, cuối cùng đã bị chúng ta đánh bại.
猖獗 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hung hăng ngang ngược
凶猛而放肆
- 猖獗一时 的 敌人 , 终究 被 我们 打败 了
- bọn địch trong nhất thời hung hăng ngang ngược, cuối cùng đã bị chúng ta đánh bại.
✪ 2. đổ; ngã
倾覆;跌倒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猖獗
- 犯罪活动 日益 猖獗
- Tội phạm ngày càng hoành hành.
- 敌人 的 进攻 十分 猖狂
- Địch tấn công một cách hung hãn.
- 猖獗一时 的 敌人 , 终究 被 我们 打败 了
- bọn địch trong nhất thời hung hăng ngang ngược, cuối cùng đã bị chúng ta đánh bại.
猖›
獗›
rêu rao; huênh hoang khoác lác
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
Tự phụ, ngạo mạn, kiêu ngạohung hăng càn quấy; ngổ ngáo; ngổphách lối, lớn lối, hung hăng càn quấy
ngang ngược; tàn ác; độc đoán; hống hách (hung bạo, không cần biết đến lý lẽ, chuyên chỉ những kẻ ngang ngược chuyên dùng bạo lực, dối trên nạt dưới). 凶暴,不讲道理,侧重指专横暴戾,欺上压下
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
Điên Cuồng Ngang Ngược
Điên Rồ
bừa bãi; tuỳ tiện; liều lĩnh