Đọc nhanh: 敛迹 (liễm tích). Ý nghĩa là: thu mình lại; che dấu tung tích, uốn nắn bản thân; gò ép bản thân; ráng chịu đựng, từ chức ở ẩn. Ví dụ : - 盗匪敛迹。 bọn phỉ đang che dấu tung tích.. - 敛迹潜踪。 dấu tung tích.. - 屏气敛迹。 ráng nín thở.
敛迹 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thu mình lại; che dấu tung tích
隐蔽起来,不敢再出头露面
- 盗匪 敛迹
- bọn phỉ đang che dấu tung tích.
- 敛迹 潜踪
- dấu tung tích.
✪ 2. uốn nắn bản thân; gò ép bản thân; ráng chịu đựng
约束自己的言行
- 屏气 敛迹
- ráng nín thở.
✪ 3. từ chức ở ẩn
退隐
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敛迹
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
- 盗匪 敛迹
- bọn phỉ đang che dấu tung tích.
- 敛迹 潜踪
- dấu tung tích.
- 屏气 敛迹
- ráng nín thở.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敛›
迹›