Đọc nhanh: 收敛性 (thu liễm tính). Ý nghĩa là: chất làm se, sự hội tụ (toán học.).
收敛性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chất làm se
astringent
✪ 2. sự hội tụ (toán học.)
convergence (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收敛性
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 说话 做事 都 要 收敛 一点
- Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.
- 他 的 笑容 突然 收敛 了
- Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.
- 夕阳 已经 收敛 了 余辉
- Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.
- 他 需要 收敛 自己 的 情绪
- Anh ấy cần kiềm chế cảm xúc của mình.
- 紧张 时 , 汗腺 会 收敛 分泌
- Khi căng thẳng, tuyến mồ hôi sẽ giảm tiết.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
收›
敛›