Các biến thể (Dị thể) của 敛

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 敛 theo âm hán việt

敛 là gì? (Liễm, Liệm). Bộ Phác (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. thu góp lại, 2. vén lên. Từ ghép với : liễm dung [liăn róng] (văn) Nét mặt nghiêm nghị;, liễm túc [liănzú] (văn) Dừng chân;, Góp tiền, Vơ vét tàn tệ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thu góp lại
  • 2. vén lên

Từ điển Trần Văn Chánh

* 斂容

- liễm dung [liăn róng] (văn) Nét mặt nghiêm nghị;

* 斂足

- liễm túc [liănzú] (văn) Dừng chân;

* 斂跡

- liễm tích [liănji] Ẩn giấu tông tích (ẩn nấp không dám xuất đầu lộ diện), lánh mình;

* ③ (văn) Thu gộp lại, thu liễm, thâu, rút bớt lại

- Là vì mùa thu phô bày hình trạng có màu sắc buồn bã, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu

* ④ Góp, trưng thu, vơ vét

- Góp tiền

- Vơ vét tàn tệ

Từ ghép với 敛