Đọc nhanh: 收敛锋芒 (thu liễm phong mang). Ý nghĩa là: vẽ móng vuốt của một người, để thể hiện một số khiêm tốn.
收敛锋芒 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ móng vuốt của một người
to draw in one's claws
✪ 2. để thể hiện một số khiêm tốn
to show some modesty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收敛锋芒
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 收敛 情绪 很 重要
- Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.
- 说话 做事 都 要 收敛 一点
- Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.
- 医生 给 我 开 了 收敛剂
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc cầm máu.
- 他 的 笑容 突然 收敛 了
- Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.
- 笑容 在 他 的 脸上 收敛 了
- Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
敛›
芒›
锋›