Đọc nhanh: 了结 (liễu kết). Ý nghĩa là: giải quyết; kết thúc; kết liễu; liễu, lụn, rồi. Ví dụ : - 案子已经了结。 bản án đã được giải quyết xong.. - 了结了一桩心愿。 giải quyết xong một mối lo.
了结 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết; kết thúc; kết liễu; liễu
解决;结束 (事情)
- 案子 已经 了结
- bản án đã được giải quyết xong.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
✪ 2. lụn
✪ 3. rồi
用在动词后, 表示完毕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了结
- 两 国 结盟 了
- Hai nước đã thành lập một liên minh.
- 他 不 专心 , 结果 摔倒 了
- Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 今天 节目 结束 了 吗
- Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
- 他们 已经 打 了 结婚证
- Bọn họ đã nhận giấy chứng nhận kết hôn.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
结›