Đọc nhanh: 收场白 (thu trường bạch). Ý nghĩa là: Lời thoại kết.
收场白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời thoại kết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收场白
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 草草收场
- đoạn kết sơ sài; kết thúc vội vàng
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 这 一场 白手 夺刀 演得 很 精彩
- màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc
- 露天剧场 不 收音
- rạp hát ngoài trời bị loãng âm.
- 今年 白萝卜 丰收 了
- Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.
- 这场 大雪 预告 了 来 年 农业 的 丰收
- đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
收›
白›