Đọc nhanh: 酒精 (tửu tinh). Ý nghĩa là: etanol; cồn; rượu cồn. Ví dụ : - 酒精能杀死细菌。 Cồn có thể diệt vi khuẩn.. - 喝太多酒精对身体不好。 Uống quá nhiều cồn không tốt cho sức khỏe.. - 请用酒精擦拭桌子。 Hãy dùng cồn để lau bàn.
酒精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. etanol; cồn; rượu cồn
用酒蒸馏制成的无色液体,化学上叫乙醇,工业和医药上用途很大
- 酒精 能 杀死 细菌
- Cồn có thể diệt vi khuẩn.
- 喝太多 酒精 对 身体 不好
- Uống quá nhiều cồn không tốt cho sức khỏe.
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 这些 酒精 饮料 很 强烈
- Những đồ uống có cồn này rất mạnh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒精
- 把 80 度 酒精 冲淡 为 50 度
- pha loãng cồn 80 độ thành cồn 50 độ.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 我要 一杯 漂浮 沙士 无 酒精 饮料
- Tôi muốn một phao bia gốc.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 准确 记录 你 的 酒精 摄入量
- Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
酒›