Đọc nhanh: 开场 (khai trường). Ý nghĩa là: mở màn; mở đầu; bắt đầu; khai diễn; phần mở đầu. Ví dụ : - 他们到了剧院,开场已很久了。 lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.
开场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở màn; mở đầu; bắt đầu; khai diễn; phần mở đầu
演 剧或 一般文艺演出等开始也比喻一般活动开始
- 他们 到 了 剧院 , 开场 已 很 久 了
- lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开场
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 他 希望 可以 打开 市场
- Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 他 正在 开拓 新 市场
- Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.
- 商场 开始 抛售 毛衣
- Trung tâm thương mại bắt đầu bán áo len.
- 他们 在 战场 上开 大炮
- Họ bắn pháo trên chiến trường.
- 他们 准备 开启 一场 新 的 项目
- Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
开›