Đọc nhanh: 尾声 (vĩ thanh). Ý nghĩa là: vĩ thanh; khúc hát cuối cùng; điệu kèn kết thúc vở kịch hát; khúc nhạc dạo cuối cùng trong một bài nhạc cỡ lớn, phần kết thúc (của tác phẩm văn học), giai đoạn chót; vĩ thanh; phần cuối (của công việc hoạt động). Ví dụ : - 会谈接近尾声 cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
尾声 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vĩ thanh; khúc hát cuối cùng; điệu kèn kết thúc vở kịch hát; khúc nhạc dạo cuối cùng trong một bài nhạc cỡ lớn
大型乐曲中乐章的最后一部分
✪ 2. phần kết thúc (của tác phẩm văn học)
文学作品的结局部分
✪ 3. giai đoạn chót; vĩ thanh; phần cuối (của công việc hoạt động)
指某项活动快要结束的阶段
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾声
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 一阵 彩声
- khen hay một hồi.
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
尾›